Xem ngày tốt chuyển nhà tháng 3 năm 2015.
Monday, 19 January 2015
Tháng 3 được xem là tháng có nhiều ngày tốt so với những tháng còn lại trong năm Ất Mùi. Xã hội ngày càng phát triển, các nhà chung cư mọc lên nhiều. Nhu cầu chuyển nhà nhập trạch của người dân ngày càng nhiều. Việc dọn vào nhà mới liên quan đến 2 vấn đề. Thứ nhất là cần xem xét ngôi nhà (căn hộ) đó có phù hợp phong thủy với gia chủ hay không (về hướng, bố trí, nội ngoại thất …). Thứ hai là chọn ngày giờ chuyển vào nhà mới theo nguyên tắc Trạch Cát. Việc xem ngày tốt xấu để chuyển nhà, chuyển văn phòng là điều vô cùng quan trọng, điều này ảnh hưởng trực tiếp đến tâm linh, góp phần không nhỏ vào việc làm ổn định tâm lý cho mọi người đặc biệt là người kinh doanh. Ai cũng mong muốn chọn được những ngày tốt trong tháng để thực hiện công việc với hy vọng sẽ đem lại nhiều may mắn cũng như tài lộc đến với gia đình. Nắm bắt được tâm lý chung ấy, Chuyển nhà trọn gói Hồng Phúc đã cùng các chuyên gia phong thủy tổng hợp những ngày đẹp trong tháng 3 năm 2015 để quý khách có thể tham khảo.
Danh sách các ngày tốt chuyển nhà tháng 3 năm 2015.
Ngày Ngày Âm lịch Chú thích
(4*) Chủ nhật, ngày 01 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 11/01/2015 Vô cùng tốt
(1*) Thứ hai, ngày 02 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 12/01/2015 Tốt
(1*) Thứ bảy, ngày 07 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 17/01/2015 Tốt
(1*) Chủ nhật, ngày 08 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 18/01/2015 Tốt
(1*) Thứ hai, ngày 09 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 19/01/2015 Tốt
(2*) Thứ tư, ngày 11 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 21/01/2015 Quá tốt
(1*) Thứ năm, ngày 12 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 22/01/2015 Tốt
(2*) Thứ bảy, ngày 14 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 24/01/2015 Quá tốt
(1*) Thứ hai, ngày 16 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 26/01/2015 Tốt
(1*) Thứ ba, ngày 17 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 27/01/2015 Tốt
(2*) Thứ sáu, ngày 20 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 01/02/2015 Quá tốt
(1*) Thứ bảy, ngày 21 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 02/02/2015 Tốt
(1*) Chủ nhật, ngày 22 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 03/02/2015 Tốt
(1*) Thứ sáu, ngày 27 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 08/02/2015 Tốt
(2*) Thứ bảy, ngày 28 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 09/02/2015 Quá tốt
(1*) Chủ nhật, ngày 29 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 10/02/2015 Tốt
(1*) Thứ hai, ngày 30 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 11/02/2015 Tốt
(1*) Thứ ba, ngày 31 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 12/02/2015 Tốt
Thông tin chi tiết các ngày tốt chuyển nhà tháng 3 năm 2015.
1. Chủ nhật, ngày 01 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 11/01/2015 (AL)
Ngày: Bính tý, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo - Trực: Khai
Nạp âm: Giản Hạ Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Hư - thuộc: Thái dương - con vật: Chuột
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (4) - Vô cùng tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Tây Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ
Ngoại lệ: Gặp Thân , Tý , Thìn đều tốt , tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tý , Canh Tý , Mậu Thân , Canh Thân , Bính Thìn , Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra , còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt , nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát : Kỵ chôn cất , xuất hành , thừa kế , chia lãnh gia tài sự nghiệp , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , NHƯNg nên dứt vú trẻ em , xây tường , lấp hang lỗ , làm cầu tiêu , kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8 , 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một : Cữ làm rượu , lập lò gốm lò nhuộm , vào làm hành chánh , thừa kế , thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro
CÁC SAO TỐT
[Nguyệt Đức] Tốt mọi việc
[Nguyệt Ân] Tốt mọi việc
Sinh Khí (Trực khai) Tốt mọi việc, làm nhà, động thổ, trồng cây
Ích hậu Tốt mọi việc, nhất giá thú
Mẫu Thương Tốt cầu tài lộc, khai trương
Đại hồng sa Tốt mọi việc
[Thanh Long] Hoàng đạo tốt mọi việc
Sát cống Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
Thiên ngục, thiên hỏa Xấu mọi việc, xấu lợp nhà
Phi Ma sát (Tai sát) Kỵ giá thú nhập trạch
Lỗ Ban sát Kỵ khởi tạo
Không Phòng Kỵ giá thú
Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Thìn, Lục hợp: Sửu
Hình: Mão, Hại: Mùi, Xung: Ngọ
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
2. Thứ hai, ngày 02 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 12/01/2015 (AL)
Ngày: Đinh sửu, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Bế
Nạp âm: Giản Hạ Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Nguy - thuộc: Thái âm - con vật: Én
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Tây
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng
Ngoại lệ: Tại Tỵ , Dậu , Sửu trăm việc đều tốt , tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên : tạo tác sự việc được quý hiển
CÁC SAO TỐT
[Thiên Đức Hợp] Tốt mọi việc
Tuế hợp Tốt mọi việc
Tục thế Tốt mọi việc nhất giá thú
Đại hồng sa Tốt mọi việc
[Minh Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
Trực Tinh Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
Hoang Vu Xấu mọi việc
Địa Tặc Xấu khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
Hỏa Tai Xấu làm nhà, lợp nhà
Nguyệt Hư nguyệt sát Xấu giá thú, mở cửa, mở hàng
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Tứ thời cô quả Kỵ giá thú
Cửu Thổ Quỷ Xấu thượng quan, xuất hành, khởi tạo, động thổ, giao dịch. Tuy nhiên chỉ xấu khi gặp 4 ngày
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Dậu, Lục hợp: Tý
Hình: Mùi, Tuất, Hại: Ngọ, Xung: Mùi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
3. Thứ bảy, ngày 07 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 17/01/2015 (AL)
Ngày: Nhâm ngọ, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực: Bình
Nạp âm: Dương Liễu Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Vị - thuộc: Thổ - con vật: Trĩ
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Tây Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, sửa tường, sửa kho, san đường
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần , thứ nhất tại Mậu Dần , rất là Hung , chẳng nên cưới gã , xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh , nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên )
CÁC SAO TỐT
[Thiên Đức] Tốt mọi việc
Nguyệt Không Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Thiên Mã Tốt xuất hành, giao dịch, tài lộc
Nguyệt Tài Tốt cầu tài, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
[Tam Hợp] Tốt mọi việc
Dân Nhật, Thời Đức Tốt mọi việc
Thiên Ân Tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
[Đại Hao] Xấu mọi việc
Hoàng sa Xấu xuất hành
Ngũ Quỷ Kỵ xuất hành
Bạch Hổ Kỵ mai táng
Tội Chỉ Xấu với tế tự, kiện cáo
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Tuất, Lục hợp: Mùi
Hình: Ngọ, Hại: Sửu, Xung: Tý
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý
Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Tuất, Bính Thìn.
4. Chủ nhật, ngày 08 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 18/01/2015 (AL)
Ngày: Quý mùi, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực: Định
Nạp âm: Dương Liễu Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Mão - thuộc: Thái dương - con vật: Gà
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Tây Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ
Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt , Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gã tốt , nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của Hạp với 8 ngày : Ất Mẹo , Đinh Mẹo , Tân Mẹo , Ất Mùi , Đinh Mùi , Tân Mùi , Ất Hợi , Tân Hợi
CÁC SAO TỐT
[Thiên Thành] (Ngọc đường hoàng đạo) Tốt mọi việc
Kính tâm Tốt
[Ngọc Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
Thiên Ân Tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
Thiên Ôn Kỵ XD
Hỏa Tinh Xấu với lợp nhà, làm bếp
Tiểu Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Tam nương Xấu mọi việc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mão, Lục hợp: Ngọ
Hình: Sửu, Tuất, Hại: Tý, Xung: Sửu
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu
Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Hợi, Đinh Tỵ
5. Thứ hai, ngày 09 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 19/01/2015 (AL)
Ngày: Giáp thân, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo - Trực: Chấp
Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Tất - thuộc: Thái âm - con vật: Chim
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Tây Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người
Không nên: Chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Ngoại lệ: Tại Thân , Tý , Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn , trăng treo đầu núi Tây Nam , rất là tốt . Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân , cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT
CÁC SAO TỐT
[Thiên Quý] Tốt mọi việc
Minh Tinh (Trùng Thiên Lao hắc đạo) Tốt mọi việc
Nguyệt giải Tốt mọi việc
Giải thần Tốt tế tự, giải oan (trừ sao xấu)
Phổ hộ Tốt mọi việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Dịch mã Tốt mọi việc, nhất xuất hành
CÁC SAO XẤU
[Trùng Tang] Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây dựng
Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửa
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tý, Thìn, Lục hợp: Tỵ
Hình: Dần, Tỵ, Hại: Hợi, Xung: Dần
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Dần, Bính dần
Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Ngọ, Canh Tý
6. Thứ tư, ngày 11 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 21/01/2015 (AL)
Ngày: Bính tuất, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực: Nguy
Nạp âm: Ốc Thượng Thổ - Hành: Thổ - Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Sâm - thuộc: Thuỷ - con vật: Vượn
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Tây Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, san đường, sửa kho
Không nên: Ban lệnh, chữa bệnh, thẩm mỹ
Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên , nên phó nhậm , cầu công danh hiển hách
CÁC SAO TỐT
[Nguyệt Đức] Tốt mọi việc
[Nguyệt Ân] Tốt mọi việc
Thiên Hỷ (Trực Thành) Tốt mọi việc, nhất hôn thú
Thiên Quan (Trùng Tư mệnh hoàng đạo) Tốt mọi việc
[Tam Hợp] Tốt mọi việc
[Hoàng Ân] Tốt
Trực Tinh Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
[Thủ tử ] Xấu mọi việc trừ săn bắn
Nguyệt yếm đại họa Xấu xuất hành, giá thú
Cô Thần Xấu với giá thú
Quỷ Khốc Xấu với tế tự, mai táng
Xích Khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Ngọ, Lục hợp: Mão
Hình: Sửu, Mùi, Hại: Dậu, Xung: Thìn
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thìn , Nhâm Thìn
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn
Nhâm Tuất, Nhâm Tý
7. Thứ năm, ngày 12 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 22/01/2015 (AL)
Ngày: Đinh hợi, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Câu Trận Hắc Đạo - Trực: Thành
Nạp âm: Ốc Thượng Thổ - Hành: Thổ - Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Tỉnh - thuộc: Mộc - con vật: Hươu bướu
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Tây Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Không nên: Đào đất, an táng, cải táng
Ngoại lệ:
CÁC SAO TỐT
[Thiên Đức Hợp] Tốt mọi việc
Thánh Tâm Tốt mọi việc, nhất cầu phúc, tế tự
[Ngũ Phủ] Tốt mọi việc
U Vi tinh Tốt mọi việc
[Lục Hợp] Tốt mọi việc
Mẫu Thương Tốt cầu tài lộc, khai trương
CÁC SAO XẤU
[Kiếp sát] Kỵ xuất hành, giá thú, an táng xây dựng
Địa Phá Kỵ xây dựng
Hà Khôi Cẩu Giảo Kỵ khơi công, xây dựng, xấu mọi việc
Câu Trận Kỵ mai táng
Thổ cấm Kỵ XD, an táng
Đại Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Tam nương Xấu mọi việc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Mùi, Mão, Lục hợp: Dần
Hình: Hợi, Hại: Thân, Xung: Tỵ
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ
Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Mùi, Quý Tỵ
Quý Hợi, Quý Sửu.
8. Thứ bảy, ngày 14 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 24/01/2015 (AL)
Ngày: Kỷ sửu, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Khai
Nạp âm: Tích Lịch Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Liễu - thuộc: Thổ - con vật: Hoẵng
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: San đường, đào đất, trồng trọt
Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt Tại Tỵ Đăng Viên : thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất Tại Dần , Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi
CÁC SAO TỐT
Thiên Phúc Tốt mọi việc
Tuế hợp Tốt mọi việc
Tục thế Tốt mọi việc nhất giá thú
Đại hồng sa Tốt mọi việc
[Minh Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
Nhân Chuyên Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
Hoang Vu Xấu mọi việc
Địa Tặc Xấu khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
Hỏa Tai Xấu làm nhà, lợp nhà
Nguyệt Hư nguyệt sát Xấu giá thú, mở cửa, mở hàng
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Tứ thời cô quả Kỵ giá thú
Ly Sào Xấu giá thú, xuất hành, dọn nhà. Nếu trùng với Thiên Thụy, Thiên Ân thì giải trừHợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Dậu, Lục hợp: Tý
Hình: Mùi, Tuất, Hại: Ngọ, Xung: Mùi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi.
9. Thứ hai, ngày 16 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 26/01/2015 (AL)
Ngày: Tân mão, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo - Trực: Kiến
Nạp âm: Tùng Bách Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Trương - thuộc: Thái âm - con vật: Hươu
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Ngoại lệ: Tại Hợi , Mẹo , Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn ( xem kiêng cữ như các mục trên )
CÁC SAO TỐT
[Nguyệt Đức Hợp] Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
CÁC SAO XẤU
Chu tước hắc đạo Kỵ nhập trạch, khai trương
Nguyệt Kiến Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát Kỵ động thổ
Ly Sào Xấu giá thú, xuất hành, dọn nhà. Nếu trùng với Thiên Thụy, Thiên Ân thì giải trừ
Tiểu Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mùi, Lục hợp: Tuất
Hình: Tý, Hại: Thìn, Xung: Dậu
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu
Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Sửu, ất Mùi
10 Thứ ba, ngày 17 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 27/01/2015 (AL)
Ngày: Nhâm thìn, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo - Trực: Trừ
Nạp âm: Trường Lưu Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Dực - thuộc: Hoả - con vật: Rắn
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Xuất hành, nhậm chức, chữa bệnh, giải trừ, thẩm mỹ
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Ngoại lệ: Tại Thân , Tý , Thìn mọi việc tốt . Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp , lên quan lãnh chức
CÁC SAO TỐT
[Thiên Đức] Tốt mọi việc
Nguyệt Không Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Thiên Phú(Trực Mãn) Tốt MV, xây nhà, khai trương, an táng
Thiền Tài (Trùng Kim Quỹ hoàng đạo) Tốt cho việc cầu tài lộc,, khai trường
Lộc khố Tốt cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
CÁC SAO XẤU
Thổ ôn (Thiên cẩu) Kỵ XD, đào ao, đào giếng, tế tự
Thiên Tặc Xấu với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Cửu Không Kỵ xuất hành, cầu tài lộc, khai trương
Quả Tú Xấu với giá thú
Phủ đầu đất Kỵ khởi tạo
Tam tang Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Không Phòng Kỵ giá thú
Hỏa Tinh Xấu với lợp nhà, làm bếp
Xích Khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Tam nương Xấu mọi việc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Tý, Lục hợp: Dậu
Hình: Thìn, Hại: Mão, Xung: Tuất
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất
Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Dần, Bính Tuất
11. Thứ sáu, ngày 20 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 01/02/2015 (AL)
Ngày: Ất mùi, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Định
Nạp âm: Sa Trung Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Cang - thuộc: Kim - con vật: Rồng
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Tây Bắc , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, nạp tài
Không nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, san đường, sửa tường, dỡ nhà, an táng, cải táng
Ngoại lệ: Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật : Cữ làm rượu ,lập lò gốm lò nhuộm , vào làm hành chánh , thừa kế sự nghiệp , thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại ( vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất ) sao Cang tại Hợi , Mẹo , Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi
CÁC SAO TỐT
[Thiên Quý] Tốt mọi việc
Địa Tài (Trùng bảo quang hoàng đạo) Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Âm Đức Tốt mọi việc
Mãn đức tinh Tốt mọi việc
Tục thế Tốt mọi việc nhất giá thú
[Tam Hợp] Tốt mọi việc
[Kim Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
[Trùng Tang] Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây dựng
[Đại Hao] Xấu mọi việc
Hỏa Tai Xấu làm nhà, lợp nhà
Nhân cách Xấu giá thú, khởi tạo
Tứ thời đại mộ Kỵ an táng
Tiểu Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mão, Lục hợp: Ngọ
Hình: Sửu, Tuất, Hại: Tý, Xung: Sửu
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu
Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Mão, Tân Dậu.
12. Thứ bảy, ngày 21 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 02/02/2015 (AL)
Ngày: Bính thân, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực: Chấp
Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Đê - thuộc: Thổ - con vật: Lạc
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người,
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
Ngoại lệ: Tại Thân , Tý , Thìn trăm việc đều tốt , nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
CÁC SAO TỐT
Thiên Mã Tốt xuất hành, giao dịch, tài lộc
Nguyệt giải Tốt mọi việc
Giải thần Tốt tế tự, giải oan (trừ sao xấu)
Yếu yên Tốt mọi việc, nhất giá thú
CÁC SAO XẤU
[Kiếp sát] Kỵ xuất hành, giá thú, an táng xây dựng
Bạch Hổ Kỵ mai táng
Xích Khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệcHợp - Xung:
Tam hợp: Tý, Thìn, Lục hợp: Tỵ
Hình: Dần, Tỵ, Hại: Hợi, Xung: Dần
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
13. Chủ nhật, ngày 22 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 03/02/2015 (AL)
Ngày: Đinh dậu, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực: Phá
Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Phòng - thuộc: Thái dương - con vật: Thỏ
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, sửa kho, san đường, sửa tường
Không nên: Mở kho, xuất hàng
Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt , tại Dậu càng tốt hơn , vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ , Đinh Tỵ , Kỷ Dậu , Quý Dậu , Đinh Sửu , Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác , ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát : chẳng nên chôn cất , xuất hành , các vụ thừa kế , chia lãnh gia tài , khởi công làm lò nhuộm lò gốm . NHƯNG Nên dứt vú trẻ em , xây tường , lấp hang lỗ , làm cầu tiêu , kết dứt điều hung hại
CÁC SAO TỐT
[Nguyệt Ân] Tốt mọi việc
[Thiên Thành] (Ngọc đường hoàng đạo) Tốt mọi việc
[Ngọc Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
Nhân Chuyên Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
Tiểu hồng sa Xấu mọi việc
Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửa
Hoang Vu Xấu mọi việc
Thiên Tặc Xấu với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại họa Xấu xuất hành, giá thú
Phi Ma sát (Tai sát) Kỵ giá thú nhập trạch
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Ly sàng Kỵ giá thú
Tam nương Xấu mọi việc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Sửu, Lục hợp: Thìn
Hình: Dậu, Hại: Tuất, Xung: Mão
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão
Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
14. Thứ sáu, ngày 27 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 08/02/2015 (AL)
Ngày: Nhâm dần, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo - Trực: Bế
Nạp âm: Kim Bạch Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Ngưu - thuộc: Kim - con vật: Trâu
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng.
Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật , chớ động tác việc chi , riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát , cữ : làm rượu , lập lò nhuộm lò gốm , vào làm hành chánh , thừa kế sự nghiệp , kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh , sanh con khó nuôi , nên lấy tên Sao của năm , tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được
CÁC SAO TỐT
[Ngũ Phủ] Tốt mọi việc
Cát Khánh Tốt mọi việc
Phổ hộ Tốt mọi việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Phúc Lộc Tốt cầu tài lộc, khai trương
[Thanh Long] Hoàng đạo tốt mọi việc
Sát Cống Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
Hoàng sa Xấu xuất hành
Ngũ Quỷ Kỵ xuất hành
Cửu Thổ Quỷ Xấu thượng quan, xuất hành, khởi tạo, động thổ, giao dịch. Tuy nhiên chỉ xấu khi gặp 4 ngày t
Xích Khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi
Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ, Xung: Thân
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Bính Thân
Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Dần, Bính Thân.
15. Thứ bảy, ngày 28 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 09/02/2015 (AL)
Ngày: Quý mão, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Kiến
Nạp âm: Kim Bạch Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Nữ - thuộc: Thổ - con vật: Dơi
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, an táng, cải táng.
Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát , rất kỵ chôn cất , xuất hành , thừa kế sự nghiệp , chia lãnh gia tài , khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em , xây tường , lấp hang lỗ , làm cầu tiêu , kết dứt điều hung hại.
CÁC SAO TỐT
Phúc Sinh Tốt mọi việc
Quan nhật Tốt mọi việc
[Minh Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
Trực Tinh Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
Thiên ngục, thiên hỏa Xấu mọi việc, xấu lợp nhà
Thổ Phủ Kỵ xây dựng, động thổ
Thần Cách Kỵ tế tự
Nguyệt Kiến Kỵ động thổ
Thiên địa chính chuyển Kỵ động thổ
Tiểu Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mùi, Lục hợp: Tuất
Hình: Tý, Hại: Thìn, Xung: Dậu
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu
Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Mão, Đinh Dậu.
16. Chủ nhật, ngày 29 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 10/02/2015 (AL)
Ngày: Giáp thìn, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo - Trực: Trừ
Nạp âm: Phú Đăng Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Hư - thuộc: Thái dương - con vật: Chuột
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, an táng, cải táng
Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Ngoại lệ: Gặp Thân , Tý , Thìn đều tốt , tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tý , Canh Tý , Mậu Thân , Canh Thân , Bính Thìn , Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra , còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt , nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát : Kỵ chôn cất , xuất hành , thừa kế , chia lãnh gia tài sự nghiệp , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , NHƯNg nên dứt vú trẻ em , xây tường , lấp hang lỗ , làm cầu tiêu , kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8 , 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một : Cữ làm rượu , lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh , thừa kế , thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro
CÁC SAO TỐT
[Nguyệt Đức] Tốt mọi việc
[Thiên Quý] Tốt mọi việc
U Vi tinh Tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
[Thủ tử ] Xấu mọi việc trừ săn bắn
Nguyệt Hỏa Độc Hỏa Xấu lợp nhà, làm bếp
Phủ đầu đất Kỵ khởi tạo
Tam tang Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Không Phòng Kỵ giá thú
Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Tý, Lục hợp: Dậu
Hình: Thìn, Hại: Mão, Xung: Tuất
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất
Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Thìn, Canh Tuất.
17. Thứ hai, ngày 30 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 11/02/2015 (AL)
Ngày: Ất tỵ, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo - Trực: Mãn
Nạp âm: Phú Đăng Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Nguy - thuộc: Thái âm - con vật: Én
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Tây Bắc , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, động thổ, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Ngoại lệ: Tại Tỵ , Dậu , Sửu trăm việc đều tốt , tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên : tạo tác sự việc được quý hiển
CÁC SAO TỐT
[Thiên Quý] Tốt mọi việc
[Thiên Đức] Tốt mọi việc
Thiên Phú(Trực Mãn) Tốt MV, xây nhà, khai trương, an táng
Nguyệt Tài Tốt cầu tài, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Thánh Tâm Tốt mọi việc, nhất cầu phúc, tế tự
Lộc khố Tốt cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Dịch mã Tốt mọi việc, nhất xuất hành
CÁC SAO XẤU
[Trùng Tang] Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây dựng
Thổ ôn (Thiên cẩu) Kỵ XD, đào ao, đào giếng, tế tự
Hoang Vu Xấu mọi việc
Thổ Kỵ Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Chu tước hắc đạo Kỵ nhập trạch, khai trương
Quả Tú Xấu với giá thú
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Không Phòng Kỵ giá thú
Dương Công Kỵ Xấu mọi việc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dậu, Sửu, Lục hợp: Thân
Hình: Dần, Thân, Hại: Dần, Xung: Hợi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi
Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Tỵ, Tân Hợi.
18. Thứ ba, ngày 31 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 12/02/2015 (AL)
Ngày: Bính ngọ, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo - Trực: Bình
Nạp âm: Thiên Hà Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Thất - thuộc: Hoả - con vật: Lợn
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, sửa tường, san đường
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Ngoại lệ: Tại Dần , Ngọ , Tuất nói chung đều tốt , ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần , Nhâm Dần , Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất , song những ngày Dần khác không tốt . Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ như trên )
CÁC SAO TỐT
Thiền Tài (Trùng Kim Quỹ hoàng đạo) Tốt cho việc cầu tài lộc,, khai trường
Ích hậu Tốt mọi việc, nhất giá thú
Dân Nhật, Thời Đức Tốt mọi việc
Nhân Chuyên Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
Thiên lai Xấu mọi việc
Tiểu hao Xấu kinh doanh, cầu tài
Lục bất thành Xấu với xây dựng
Hà Khôi Cẩu Giảo Kỵ khơi công, xây dựng, xấu mọi việc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Tuất, Lục hợp: Mùi
Hình: Ngọ, Hại: Sửu, Xung: Tý
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý
Comments[ 0 ]
Post a Comment